Trung tâm Anh Ngữ ILI Trung tâm Anh Ngữ ILI

  • ??ng ky test th?
0909 042 588
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Hình thành và phát triển
    • Cơ cấu và sứ mệnh
  • Khuyến mãi
  • Thế mạnh ILI
    • Mục tiêu chương trình
    • Cơ sở vật chất đào tạo
    • Chương trình giảng dạy
    • Giáo viên
  • Chương trình đào tạo
    • Lớp học
    • Học phí
    • Lịch khai giảng
    • Anh ngữ cho trẻ em
  • Học viên
    • Hình ảnh lớp học
    • Nhận định của học viên
  • Tin Tức
    • Chia sẻ
    • Học qua Video
  • Góc học tập
  • Liên hệ

Học tập

  • Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản
    • Trình độ Beginner
    • Trình độ Elementary
    • Trình độ Pre-Intermediate
    • Trình độ Intermediate
    • Trình độ Upper-Intermediate
    • Trình độ Advance
  • Tiếng Anh Giao Tiếp Nâng Cao
    • Nói theo Chủ đề
    • Nghe theo Chủ đề
    • Luyện Phát Âm
  • Luyện Thi IELTS
    • Luyện Nghe
    • Luyện Nói
    • Luyện Đọc
    • Luyện Viết
  • Trang chủ
  • Góc học tập

CÁCH DÙNG USED TO, BE USED TO VÀ GET USED TO

Tweet

Phân biệt cách sử dụng used to, get used to và be used to

1. Used to + Verb: đã từng, từng

Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

- When David was young, he used to swim once a day
- I used to smoke a lot.

Ví dụ:

- I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. ( trước đây tôi hút 1 gói thuốc 1 ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)
- Ben used to travel a lot in his job but now, since his promotion, he doesn't. ( Ben thường đi du lịch rất nhiều khi làm công việc trước đây, nhưng từ khi anh ấy luân chuyển công việc thì không còn nữa) 
- I used to drive to work but now I take the bus. ( Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt) 
 

2. To be + V-ing/ Noun: trở nên quen với

He is used to swimming every day : Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.

Ví dụ:

- I'm used to living on my own. I've done it for quite a long time. ( Tôi thường ở 1 mình, và tôi đã ở một mình được một khoảng thời gian khá lâu)
- Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. ( Hans đã sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)
- They've always lived in hot countries so they aren't used to the cold weather here.( Họ luôn sống ở các vùng nhiệt đới nên họ không quen với khí hậu lạnh ở đây)

3. To get used to + V-ing/ noun: đã dần quen với

I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng

Ví dụ:

- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)
- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)
- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)

 

cach dung used to

Bài viết liên quan

  • CẤU TRÚC CÂU VỚI WISH

Educational Courses

Educational Courses

Đăng ký test thử

Liên hệ

Tham quan trường

  • Khuyến mãi
  • Chương trình đào tạo
  • Lớp học
  • Học phí
  • Học viên
  • Giáo viên
  • Online Testing
  • Lịch khai giảng
  • Anh ngữ cho trẻ em
  • Chính sách và Quy định
  • Bảo mật thông tin

Địa chỉ ILI duy nhất tại TP.HCM

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC ILI
MST: 0312814910 - Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư TP.HCM
ĐC: 20-22-24 Khu C Trường Sơn, Phường15, Quận10, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT: 028 3977 8989 - 028 3977 8999
Hotline: 0909042588
Email: info@ili.edu.vn

Kết nối: Facebook youtube

Xem bản đồ

Lịch học

Thứ 2 - Thứ 6: 08:30 - 20:00

Thứ 7 - CN: 08:30 - 17:00

Copyright © 2007 ILI.EDU.VN. All Rights Reserved

Xem bản đồ